Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 2 kết quả:
季子 quý tử
•
貴子 quý tử
1
/2
季子
quý tử
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con trai thứ — Con trai út.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Dao lạc - 搖落
(
Đỗ Phủ
)
•
Hoành Sơn quan - 橫山關
(
Cao Bá Quát
)
•
Mộ đông tống Tô tứ lang Hễ binh tào thích Quế Châu - 暮冬送蘇四郎徯兵曹適桂州
(
Đỗ Phủ
)
•
Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御
(
Đỗ Phủ
)
•
Phụng tống Nguỵ lục trượng hữu thiếu phủ chi Giao Quảng - 奉送魏六丈佑少府之交廣
(
Đỗ Phủ
)
•
Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦
(
Nguyễn Nhữ Bật
)
•
Quy lai - 歸來
(
Viên Khải
)
•
Thuỷ điệu ca đầu - Chu thứ Dương Châu, hoạ nhân vận - 水調歌頭-舟次揚洲,和人韻
(
Tân Khí Tật
)
•
Tô Tần đình kỳ 2 - 蘇秦亭其二
(
Nguyễn Du
)
•
Viễn du (Giang khoát phù cao đống) - 遠遊(江闊浮高凍)
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0
貴子
quý tử
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa con làm rạng rỡ cha mẹ gia đình.
Bình luận
0